Thực đơn
Niên_đại_địa_chất Bảng chi tiếtSiêu liên đại (Supereon) | Liên đại (Eon) | Đại (Era) | Kỷ (Period) | Thế / Thống (Epoch) | Tầng (Age) | Thời điểm khởi đầu (tính bằng triệu năm về trước) |
---|---|---|---|---|---|---|
(không có tương đương) | Hiển sinh (Phanerozoic) | Tân sinh (Cenozoic) | Đệ tứ (Quaternary) | Toàn tân (Holocene) | Meghalaya | Lỗi biểu thức: Dư toán tử round |
Northgrip | Lỗi biểu thức: Dư toán tử round | |||||
Greenland | Lỗi biểu thức: Dư toán tử round | |||||
Canh tân (Pleistocene) | hậu Canh tân / Tarantia | 0.126 | ||||
Trung Canh tân / Chiba | 0.781 | |||||
Tiền Canh tân / Calabria | 1.8 | |||||
Gelasia | 2.58 | |||||
Tân cận (Neogene) | Thượng tân (Pliocene) | Piacenza | 3.6 | |||
Zancle | 5.333 | |||||
Trung tân (Miocene) | Messinia | 7.246 | ||||
Tortona | 11.63 | |||||
Serravalle | 13.82 | |||||
Langhe | 15.97 | |||||
Burdigala | 20.44 | |||||
Aquitans | 23.03 | |||||
Cổ cận (Paleogene) | Tiệm tân (Oligocene) | Chatti | 28.1 | |||
Rupel | 33.9 | |||||
Thuỷ tân (Eocene) | Priabona | 37.8 | ||||
Barton | 41.2 | |||||
Lutetia | 47.8 | |||||
Ypres | 56 | |||||
Cổ tân (Paleocene) | Thanet | 59.2 | ||||
Seland | 61.6 | |||||
Đan mạch | 66 | |||||
Trung sinh (Mesozoic) | Phấn Trắng (Cretaceous) | Hậu Phấn trắng | Maastricht | 72.1 | ||
Champagne | 83.6 | |||||
Santon | 86.3 | |||||
Coniac | 89.8 | |||||
Tours | 93.9 | |||||
Cenoman | 100.5 | |||||
Tiền Phấn trắng | Alba | 113 | ||||
Apt | 125 | |||||
Barrême | 129.4 | |||||
Hauterive | 132.9 | |||||
Valangin | 139.8 | |||||
Berrias | 145 | |||||
Jura | Hậu Jura | Tithon | 152.1 | |||
Kimmeridge | 157.3 | |||||
Oxford | 163.5 | |||||
Trung Jura | Callove | 166.1 | ||||
Bathon | 168.3 | |||||
Bajocy | 170.3 | |||||
Aalen | 174.1 | |||||
Tiền Jura | Toarcy | 182.7 | ||||
Pliensbach | 190.8 | |||||
Sinemur | 199.3 | |||||
Hettange | 201.3 | |||||
Tam điệp (Trias) | Hậu Tam điệp | Rhaetia | 208.5 | |||
Noriacum | 227 | |||||
Carnia | 237 | |||||
Trung Tam điệp | Ladinia | 242 | ||||
Anisus | 247.2 | |||||
Tiền Tam điệp | Olenek | 251.2 | ||||
Indus | 251.902 | |||||
Cổ sinh (Paleozoic) | Permi | Lạc Bình (Loping) | Trường Hưng (Changhsing) | 254.14 | ||
Ngô Gia Bình (Wuchiaping) | 259.1 | |||||
Guadalupe | Capitan | 265.1 | ||||
Word | 268.8 | |||||
Road | 272.95 | |||||
Cisural | Kungur | 283.5 | ||||
Artinsk | 290.1 | |||||
Sakmara | 295 | |||||
Assel | 298.9 | |||||
Than đá / Thạch thán (Carboniferous) | Pennsylvania | Gzhel | 303.7 | |||
Kasimov | 307 | |||||
Moskva | 315.2 | |||||
Bashkiria | 323.2 | |||||
Mississippi | Serpukhov | 330.9 | ||||
Visé | 346.7 | |||||
Tournai | 358.9 | |||||
Devon | Hậu Devon | Famenne | 372.2 | |||
Frasne | 382.7 | |||||
Trung Devon | Givet | 387.7 | ||||
Eifel | 393.3 | |||||
Tiền Devon | Ems | 407.6 | ||||
Praha | 410.8 | |||||
Lochkov | 419.2 | |||||
Silur | Pridoli | 423 | ||||
Ludlow | Ludford | 425.6 | ||||
Gorst | 427.4 | |||||
Wenlock | Homer | 430.5 | ||||
Sheinwood | 433.4 | |||||
Llandovery | Telych | 438.5 | ||||
Aeron | 440.8 | |||||
Rhuddan | 443.8 | |||||
Ordovic | Hậu Ordovic | Hirnant | 445.2 | |||
Katy | 453 | |||||
Sandby | 458.4 | |||||
Trung Ordovic | Darriwil | 467.3 | ||||
Đại Bình (Daping) | 470 | |||||
Tiền Ordovic | Flo | 477.7 | ||||
Tremadoc | 485.4 | |||||
Cambri | Phù Dung (Furong) | Tầng 10 | 497 | |||
Giang Sơn (Jiangshan) | 494 | |||||
Bài Bích (Paibi) | 497 | |||||
Miêu Lĩnh (Miaoling) | Cổ Trượng (Guzhang) | 500.5 | ||||
Drum | 504.5 | |||||
Vũ Lăng (Wuliu) | 509 | |||||
thế 2 | Tầng 4 | 514 | ||||
Tầng 3 | 521 | |||||
Terreneuve | Tầng 2 | 529 | ||||
Fortune | 541 | |||||
Tiền Cambri (Precambrian) hay Ẩn sinh (Cryptozoic) | Nguyên sinh hay Nguyên cổ (Proterozoic) | Tân Nguyên Sinh (Neoproterozoic) | Ediacara | 635 | ||
Thành băng (Cryogen) | 720 | |||||
Lạp thân (Tonas) | 1000 | |||||
Trung Nguyên Sinh (Mesoproterozoic) | Hiệp đái (Stenos) | 1200 | ||||
Duyên triển (Ectasis) | 1400 | |||||
Cái tằng (Calymma) | 1600 | |||||
Cổ Nguyên Sinh (Paleoproterozoic) | Cố kết (Statheros) | 1800 | ||||
Tạo sơn (Orosira) | 2050 | |||||
Tằng xâm (Rhyax) | 2300 | |||||
Thành thiết (Sideros) | 2500 | |||||
Thái cổ (Archean) hay Vô sinh (Azoic) | Tân Thái cổ (Neoarchean) | 2800 | ||||
Trung Thái cổ (Mesoarchean) | 3200 | |||||
Cổ Thái cổ (Paleoarchean) | 3600 | |||||
Tiền Thái cổ (Eoarchean) | 4000 | |||||
Thái viễn cổ hay Hoả thành (Hadean) | Tiền Imbrium (không chính thức) | 4130 | ||||
Nectaris (không chính thức) | 4280 | |||||
Các nhóm Lòng chảo (Basin groups) (không chính thức) | 4533 | |||||
Bí ẩn (Cryptic) (không chính thức) | 4600 |
Thực đơn
Niên_đại_địa_chất Bảng chi tiếtLiên quan
Niên biểu hóa học Niên hiệu Trung Quốc Niên biểu lịch sử Việt Nam Niên hiệu Nhật Bản Niên đại học thụ mộc Niên biểu nhà Đường Niên đại Hellas Niên biểu Chiến tranh thế giới thứ hai (1941) Niên biểu Chiến tranh thế giới thứ hai (1940) Niên biểu Chiến tranh thế giới thứ hai (1942)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Niên_đại_địa_chất http://rst.gsfc.nasa.gov/Sect2/Sect2_1b.html http://web.archive.org/web/20060721062625/http://w... http://stratigraphy.org/bak/geowhen/index.html http://www.idm.gov.vn/nguon_luc/Xuat_ban/2005/A289... https://engineering.purdue.edu/Stratigraphy/gssp/ https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Geolog...